Thực đơn
Borabue (huyện) AdministrationHuyện này được chia thành 15 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 203 làng (muban). Borabue là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Borabue. Có 15 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Borabue | บรบือ | 16 | 14.026 | |
2. | Bo Yai | บ่อใหญ่ | 17 | 13.275 | |
4. | Wang Chai | วังไชย | 10 | 5.004 | |
5. | Nong Muang | หนองม่วง | 13 | 6.489 | |
6. | Kamphi | กำพี้ | 15 | 6.979 | |
7. | Non Rasi | โนนราษี | 13 | 7.299 | |
8. | Non Daeng | โนนแดง | 19 | 11.732 | |
10. | Nong Chik | หนองจิก | 20 | 9.319 | |
11. | Bua Mat | บัวมาศ | 9 | 3.580 | |
13. | Nong Khu Khat | หนองคูขาด | 16 | 6.369 | |
15. | Wang Mai | วังใหม่ | 10 | 4.836 | |
16. | Yang | ยาง | 15 | 4.010 | |
18. | Nong Sim | หนองสิม | 10 | 5.521 | |
19. | Nong Ko | หนองโก | 10 | 5.669 | |
20. | Don Ngua | ดอนงัว | 10 | 4.148 |
Các con số mất là tambon nay tạo thành huyện Kut Rang.
Thực đơn
Borabue (huyện) AdministrationLiên quan
Borabue (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Borabue (huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2456/D/...